Honda CRV

Mục lục

Share on facebook
Facebook
Share on twitter
Twitter
Share on linkedin
LinkedIn

Màu xe

Trắng, Đen, Đỏ, Xanh, Titan, Xám
crv-xanh
crv-den
crv-do
crv-titan
crv-trangnga
crv-trangngoctrai
crv-xam
previous arrow
next arrow
 
crv-xanh
crv-den
crv-do
crv-titan
crv-trangnga
crv-trangngoctrai
crv-xam
previous arrow
next arrow
Shadow

Giá xe

Honda CRV G1.109.000.000 đ
Honda CRV L1.159.000.000 đ
Honda CRV L AWD1.310.000.000 đ
Honda CRV e:HEV RS1.259.000.000 đ

+ 5 triệu cho phiên bản màu Đỏ, Trắng

Khuyến mãi

Giảm 50% phí trước bạ
Áo trùm xe cao cấp
Nước hoa ô tô cao cấp
Bao da tay lái
Bộ thảm lót sàn
Phụ kiện tùy chọn

Chương trình ưu đãi thực tế cập nhật mới nhất có thể thay đổi, để nhận được ưu đãi tốt nhất, quý anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận được thông tin tốt nhất nhé!

Thông tin

Trong nước
Xăng 1.5L Turbo
Số tự động CVT
SUV 7 chỗ

Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

Đường trường

5.7

Đô thị

8.9

Hỗn hợp

6.9

Thư viện ảnh

Thông số kỹ thuật CRV

 

PHIÊN BẢNGLL AWDe:HEV RS
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ
Kiểu động cơ1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van  Động cơ DOHC,
    4 xi lanh thẳng hàng 2.0L
Hệ thống dẫn độngFWDFWDAWDFWD
Hộp sốCVTCVTCVTE-CVT
Dung tích xi lanh (cm3)1,4981,4981,4981,993
Công suất cực đại (kW/rpm)140 (188HP)/6.000140 (188HP)/6.000140 (188HP)/6.000Động cơ:
    109 (146 HP)/6.100 rpm
    Mô-tơ:
    135 (181 HP)/4.500 rpm
    Kết hợp: 152 (204 HP)
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)240/1.700~5.000240/1.700~5.000240/1.700~5.000Động cơ: 183/4.500
    Mô-tơ: 350/0-2.000
Dung tích thùng nhiên liệu (lít)57575757
Hệ thống nhiên liệuPGM-FIPGM-FIPGM-FIPGM-FI
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU    
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)7,497,37,85,2
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km)9,579,39,83,4
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km)6,346,26,76,3
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG    
Số chỗ ngồi7775
Dài x Rộng x Cao (mm)4.691 x 1.866 x 1.6814.691 x 1.866 x 1.6814.691 x 1.866 x 1.6914.691 x 1.866 x 1.681
Chiều dài cơ sở (mm)2,7012,7012,72,701
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm)1.611/1.6271.611/1.6271.608/1.6231.611/1.627
Cỡ lốp235/60R18235/60R18235/60R18235/60R18
La-zăng18 inch18 inch18 inch18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm)198198208198
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5,55,55,55,5
Khối lượng bản thân (kg)1,6531,6611,7471,756
Khối lượng toàn tải (kg)2,352,352,352,35
HỆ THỐNG TREO    
Hệ thống treo trướcKiểu MacPhersonKiểu MacPhersonKiểu MacPhersonKiểu MacPherson
Hệ thống treo sauLiên kết đa điểmLiên kết đa điểmLiên kết đa điểmLiên kết đa điểm
HỆ THỐNG PHANH    
Phanh trướcĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệt
Phanh sauPhanh đĩaPhanh đĩaPhanh đĩaPhanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH    
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Chế độ láiNormal/ECONNormal/ECONNormal/ECONSport/Normal/ECON
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăngKhông
Lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăngKhôngKhôngKhông
Khởi động bằng nút bấm
Hệ thống chủ động kiểm soát âm thanh (ASC)KhôngKhôngKhông
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC)
NGOẠI THẤT    
Cụm đèn trước    
Đèn chiếu xaLEDLEDLEDLED
Đèn chiếu gầnLEDLEDLEDLED
Đèn chạy ban ngàyLEDLEDLEDLED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sángKhông
Đèn rẽ phía trướcĐèn LED chạy đuổiĐèn LED chạy đuổiĐèn LED chạy đuổiĐèn LED chạy đuổi
Đèn vào cua chủ động (ACL)KhôngKhôngKhông
Đèn sương mù trướcKhôngLEDLEDLED
Đèn sương mù sauKhôngKhôngKhông
Đèn hậuLEDLEDLEDLED
Đèn phanh treo cao
Gương chiếu hậuChỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LEDChỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LEDChỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LEDChỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹtGhế láiTất cả các ghếTất cả các ghếTất cả các ghế
Thanh giá nóc xeKhôngKhôngKhông
NỘI THẤT    
KHÔNG GIAN    
Bảng đồng hồ trung tâm7” TFT7” TFT10.2” TFT10.2” TFT
Chất liệu ghếDaDaDaDa
Ghế lái điều chỉnh điện kết hợp nhớ ghế 2 vị trí8 hướng8 hướng8 hướng8 hướng
Ghế phụ chỉnh điện4 hướng4 hướng4 hướng4 hướng
Hàng ghế 2Gập 60:40Gập 60:40Gập 60:40Gập 60:40
Hàng ghế 3Gập 50:50Gập 50:50Gập 50:50Không
Cửa sổ trờiKhôngKhôngPanoramaPanorama
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự độngKhông
Hộc đựng kính mắt
Đèn trang trí nội thấtKhôngKhông
TAY LÁI    
Chất liệuUrethanDaDaDa
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI    
TIỆN NGHI CAO CẤP    
Khởi động từ xa
Phanh tay điện tử (EPB)
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minhCó (có tính năng mở cốp từ xa)Có (có tính năng mở cốp từ xa)Có (có tính năng mở cốp từ xa)
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Thẻ khóa từ thông minhKhôngKhông
KẾT NỐI GIẢI TRÍ    
Màn hình7”9”9”9”
Kết nối điện thoại thông minh không dây cho Apple Carplay
 (kết nối có dây)(kết nối không dây)(kết nối không dây)(kết nối không dây)
Bản đồ định vị tích hợpKhôngKhông
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nóiKhông
Kết nối USB/AM/FM/Bluetooth
Cổng sạc1 cổng sạc USB1 cổng sạc USB1 cổng sạc USB1 cổng sạc USB
 2 cổng sạc Type C3 cổng sạc Type C3 cổng sạc Type C3 cổng sạc Type C
Hệ thống loa8 loa8 loa8 loa12 loa BOSE
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)KhôngKhông
Sạc không dâyKhông
Honda CONNECT
TIỆN NGHI KHÁC    
Hệ thống điều hòa tự độngHai vùng độc lậpHai vùng độc lậpHai vùng độc lậpHai vùng độc lập
Cửa gió điều hòa hàng ghế sauHàng ghế 2 và 3Hàng ghế 2 và 3Hàng ghế 2 và 3Hàng ghế 2
Cốp chỉnh điệnKhôngTính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minhTính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minhTính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
AN TOÀN    
CHỦ ĐỘNG    
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING    
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Đèn pha thích ứng thông minh (ADB)KhôngKhôngKhông
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Camera lùi
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Cảm biến đỗ xe phía trướcKhôngKhôngKhông
Cảm biến đỗ xe phía sauKhông
Cảm biến gạt mưa tự độngKhông
Cảnh báo chống buồn ngủ (DAM)
Cảnh báo áp suất lốp (TPMS)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch)Không
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
Camera 360oKhôngKhông
Hỗ trợ đổ đèo (HDC)
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau
BỊ ĐỘNG    
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm hai bên cho tất cả các hàng ghế
Túi khí đầu gốiHàng ghế trướcHàng ghế trướcHàng ghế trướcHàng ghế trước
Nhắc nhở cài dây an toànTất cảTất cảTất cảTất cả
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX
Hệ thống phanh tự động khẩn cấp sau va chạmKhôngKhôngKhông
AN NINH    
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến

Báo giá

Thông số kỹ thuật Honda CR-V

PHIÊN BẢNGLL AWDe:HEV RS
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ
Kiểu động cơ1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van  Động cơ DOHC,
    4 xi lanh thẳng hàng 2.0L
Hệ thống dẫn độngFWDFWDAWDFWD
Hộp sốCVTCVTCVTE-CVT
Dung tích xi lanh (cm3)1,4981,4981,4981,993
Công suất cực đại (kW/rpm)140 (188HP)/6.000140 (188HP)/6.000140 (188HP)/6.000Động cơ:
    109 (146 HP)/6.100 rpm
    Mô-tơ:
    135 (181 HP)/4.500 rpm
    Kết hợp: 152 (204 HP)
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)240/1.700~5.000240/1.700~5.000240/1.700~5.000Động cơ: 183/4.500
    Mô-tơ: 350/0-2.000
Dung tích thùng nhiên liệu (lít)57575757
Hệ thống nhiên liệuPGM-FIPGM-FIPGM-FIPGM-FI
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU    
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)7,497,37,85,2
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km)9,579,39,83,4
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km)6,346,26,76,3
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG    
Số chỗ ngồi7775
Dài x Rộng x Cao (mm)4.691 x 1.866 x 1.6814.691 x 1.866 x 1.6814.691 x 1.866 x 1.6914.691 x 1.866 x 1.681

Vận hành

Honda CRV lăn bánh trọn gói tại Tây Ninh là bao nhiêu?

Giá xe Honda CRV trọn gói ra biển số tại Tây Ninh từ 1 tỷ 054 triệu

Trả góp xe CRV cần bao nhiêu tiền, thời gian vay bao lâu?

Bạn chỉ cần từ 271 triệu để sở hữu Honda CRV mới, thời gian góp tùy thích lên đến 8 năm

Honda CR-V 2022 có mấy màu?

Honda CR-V có tổng cộng 6 màu tùy chọn - Trắng - Đen - Bạc - Xanh - Titan - Đỏ

0899796777

Thông số kỹ thuật CRV

 

PHIÊN BẢNGLL AWDe:HEV RS
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ
Kiểu động cơ1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van  Động cơ DOHC,
    4 xi lanh thẳng hàng 2.0L
Hệ thống dẫn độngFWDFWDAWDFWD
Hộp sốCVTCVTCVTE-CVT
Dung tích xi lanh (cm3)1,4981,4981,4981,993
Công suất cực đại (kW/rpm)140 (188HP)/6.000140 (188HP)/6.000140 (188HP)/6.000Động cơ:
    109 (146 HP)/6.100 rpm
    Mô-tơ:
    135 (181 HP)/4.500 rpm
    Kết hợp: 152 (204 HP)
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)240/1.700~5.000240/1.700~5.000240/1.700~5.000Động cơ: 183/4.500
    Mô-tơ: 350/0-2.000
Dung tích thùng nhiên liệu (lít)57575757
Hệ thống nhiên liệuPGM-FIPGM-FIPGM-FIPGM-FI
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU    
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)7,497,37,85,2
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km)9,579,39,83,4
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km)6,346,26,76,3
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG    
Số chỗ ngồi7775
Dài x Rộng x Cao (mm)4.691 x 1.866 x 1.6814.691 x 1.866 x 1.6814.691 x 1.866 x 1.6914.691 x 1.866 x 1.681
Chiều dài cơ sở (mm)2,7012,7012,72,701
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm)1.611/1.6271.611/1.6271.608/1.6231.611/1.627
Cỡ lốp235/60R18235/60R18235/60R18235/60R18
La-zăng18 inch18 inch18 inch18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm)198198208198
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5,55,55,55,5
Khối lượng bản thân (kg)1,6531,6611,7471,756
Khối lượng toàn tải (kg)2,352,352,352,35
HỆ THỐNG TREO    
Hệ thống treo trướcKiểu MacPhersonKiểu MacPhersonKiểu MacPhersonKiểu MacPherson
Hệ thống treo sauLiên kết đa điểmLiên kết đa điểmLiên kết đa điểmLiên kết đa điểm
HỆ THỐNG PHANH    
Phanh trướcĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệt
Phanh sauPhanh đĩaPhanh đĩaPhanh đĩaPhanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH    
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Chế độ láiNormal/ECONNormal/ECONNormal/ECONSport/Normal/ECON
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăngKhông
Lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăngKhôngKhôngKhông
Khởi động bằng nút bấm
Hệ thống chủ động kiểm soát âm thanh (ASC)KhôngKhôngKhông
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC)
NGOẠI THẤT    
Cụm đèn trước    
Đèn chiếu xaLEDLEDLEDLED
Đèn chiếu gầnLEDLEDLEDLED
Đèn chạy ban ngàyLEDLEDLEDLED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sángKhông
Đèn rẽ phía trướcĐèn LED chạy đuổiĐèn LED chạy đuổiĐèn LED chạy đuổiĐèn LED chạy đuổi
Đèn vào cua chủ động (ACL)KhôngKhôngKhông
Đèn sương mù trướcKhôngLEDLEDLED
Đèn sương mù sauKhôngKhôngKhông
Đèn hậuLEDLEDLEDLED
Đèn phanh treo cao
Gương chiếu hậuChỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LEDChỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LEDChỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LEDChỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹtGhế láiTất cả các ghếTất cả các ghếTất cả các ghế
Thanh giá nóc xeKhôngKhôngKhông
NỘI THẤT    
KHÔNG GIAN    
Bảng đồng hồ trung tâm7” TFT7” TFT10.2” TFT10.2” TFT
Chất liệu ghếDaDaDaDa
Ghế lái điều chỉnh điện kết hợp nhớ ghế 2 vị trí8 hướng8 hướng8 hướng8 hướng
Ghế phụ chỉnh điện4 hướng4 hướng4 hướng4 hướng
Hàng ghế 2Gập 60:40Gập 60:40Gập 60:40Gập 60:40
Hàng ghế 3Gập 50:50Gập 50:50Gập 50:50Không
Cửa sổ trờiKhôngKhôngPanoramaPanorama
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự độngKhông
Hộc đựng kính mắt
Đèn trang trí nội thấtKhôngKhông
TAY LÁI    
Chất liệuUrethanDaDaDa
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI    
TIỆN NGHI CAO CẤP    
Khởi động từ xa
Phanh tay điện tử (EPB)
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minhCó (có tính năng mở cốp từ xa)Có (có tính năng mở cốp từ xa)Có (có tính năng mở cốp từ xa)
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Thẻ khóa từ thông minhKhôngKhông
KẾT NỐI GIẢI TRÍ    
Màn hình7”9”9”9”
Kết nối điện thoại thông minh không dây cho Apple Carplay
 (kết nối có dây)(kết nối không dây)(kết nối không dây)(kết nối không dây)
Bản đồ định vị tích hợpKhôngKhông
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nóiKhông
Kết nối USB/AM/FM/Bluetooth
Cổng sạc1 cổng sạc USB1 cổng sạc USB1 cổng sạc USB1 cổng sạc USB
 2 cổng sạc Type C3 cổng sạc Type C3 cổng sạc Type C3 cổng sạc Type C
Hệ thống loa8 loa8 loa8 loa12 loa BOSE
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)KhôngKhông
Sạc không dâyKhông
Honda CONNECT
TIỆN NGHI KHÁC    
Hệ thống điều hòa tự độngHai vùng độc lậpHai vùng độc lậpHai vùng độc lậpHai vùng độc lập
Cửa gió điều hòa hàng ghế sauHàng ghế 2 và 3Hàng ghế 2 và 3Hàng ghế 2 và 3Hàng ghế 2
Cốp chỉnh điệnKhôngTính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minhTính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minhTính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
AN TOÀN    
CHỦ ĐỘNG    
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING    
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Đèn pha thích ứng thông minh (ADB)KhôngKhôngKhông
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Camera lùi
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Cảm biến đỗ xe phía trướcKhôngKhôngKhông
Cảm biến đỗ xe phía sauKhông
Cảm biến gạt mưa tự độngKhông
Cảnh báo chống buồn ngủ (DAM)
Cảnh báo áp suất lốp (TPMS)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch)Không
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
Camera 360oKhôngKhông
Hỗ trợ đổ đèo (HDC)
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau
BỊ ĐỘNG    
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm hai bên cho tất cả các hàng ghế
Túi khí đầu gốiHàng ghế trướcHàng ghế trướcHàng ghế trướcHàng ghế trước
Nhắc nhở cài dây an toànTất cảTất cảTất cảTất cả
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX
Hệ thống phanh tự động khẩn cấp sau va chạmKhôngKhôngKhông
AN NINH    
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
Honda-logo-trong suot

Chính sách bảo hành

1. Chính sách bảo hành

Bao gồm

1) Các điều khoản bảo hành này được áp dụng cho xe ô tô Honda mới do công ty Honda Việt Nam cung cấp và được bán tại các đại lý Honda ủy nhiệm và chỉ có giá trị tại Việt Nam.

2) Công ty Honda Việt Nam chịu trách nghiệm bảo hành cho mỗi chiếc xe mới được bán và giao cho khách hàng mua lẻ về các khiếm khuyết do vật liệu hay sản xuất trong điều kiện sử dụng và bảo dưỡng bình thường trong 3 năm hoặc 100.000 km, tùy vào điều kiện nào đến trước.

3) Các Đại lý Honda ủy nhiệm sẽ tiến hành sửa chữa hay thay thế miễn phí các phụ tùng được kết luận là có sai hỏng trong thời hạn bảo hành (miễn phí kể cả nhân công và phụ tùng thay thế). Tất cả các phụ tùng sai hỏng được thay thế bằng phụ tùng mới theo điều kiện bảo hành này sẽ trở thành tài sản của Honda Việt Nam.

4) Các sửa chữa bảo hành phải do đại lý Honda ủy nhiệm thực hiện. Đại lý Honda ủy nhiệm sẽ tiến hành dịch vụ bảo dưỡng theo yêu cầu của chủ xe và chủ xe phải trả cho các chi phí phát sinh.

5) Chuyển bảo hành: Các chủ xe đăng ký tiếp theo sau có thể được hưởng những quyền lợi của các phần bảo hành chưa hết hạn bằng cách thông báo cho đại lý Honda ủy nhiệm.

6) Honda Việt Nam bảo lưu quyền tiến hành bất cứ một thay đổi nào về thiết kế khi thấy cần thiết mà không cần thông báo.

7) Ắc-quy: Thời gian bảo hành bình ắc-quy là 12 tháng hoặc 20.000kmk tùy theo điều kiện nào đến trước.

Ghi chú: Bên cạnh các nội dung tại đây, Honda Việt Nam sẽ thực hiện các công việc thuộc phạm vi trách nghiệm bảo hành phù hợp với pháp luật hiện hành.

2. Một số trường hợp không nằm trong bảo hành

Điều khoản bảo hành sẽ không được áp dụng cho:

1)   Bất cứ hư hỏng nào xảy ra do việc không tiến hành bảo dưỡng định kỳ như chỉ dẫn của Honda Việt Nam.

2)   Bất cứ một hư hỏng nào xảy ra do việc sửa chữa hay bảo dưỡng không tuân theo các phương pháp như chỉ dẫn của Honda Việt Nam và bất cứ những hư hỏng nào là nguyên nhân của việc sửa chữa điều chỉnh không phải do Đại lý Honda ủy nhiệm tiến hành.

3)   Bất cứ một hư hỏng nào xảy ra do xe làm việc quá tải như đua xe tốc độ, đua xe đường trường hay lái xe trên địa hình không phù hợp.

4)   Bất cứ một hư hỏng nào do việc chạy xe ở những khu vực mà không một chiếc xe ô tô cùng loại nào có thể vận hành một cách bình thường.

5)   Bất cứ một hư hỏng nào xảy ra do việc vận hành xe không theo các phương pháp được chỉ ra tỏng sách hướng dẫn sử dụng hay vượt quá giới hạn quy định (tải trọng tối đa, số lượng hành khách, tốc độ động cơ và các đặc điểm khác).

6)   Bất cứ một hư hỏng nào xảy ra do việc sử dụng các phụ tùng, các loại dầu và chất lỏng hay các phụ kiện không chính hiệu do Honda Việt Nam chỉ định. Theo quy định, các sản phẩm của Honda Việt Nam phải được đảm bảo sử dụng các phụ tùng do Honda Việt Nam chỉ định bất kể là xe còn trong thời hạn bảo hành hay không. Việc sử dụng các phụ tùng, các loại dầu và chất lỏng hay các phụ kiện không chính hiệu có thể làm giảm khả năng hoạt động và độ tin cậy của xe. Honda Việt Nam sẽ không chịu trách nghiệm về những chi phí có liên quan đến các phụ tùng bị hư hỏng do việc sử dụng các nhiên liệu, các chất bôi trơn hay các chất lỏng (dầu,dầu phanh, nước làm mát và các loại khác) không chính hiệu.

7)   Bất cứ hư hỏng nào xảy ra do những sửa đổi mà không được Honda Việt Nam phê duyệt (sửa đổi về hiệu suất hoạt động xe, thay đổi đèn, mở rộng xe và những thay đổi khác).

8)   Các hiện tượng như tiếng ồn, độ rung. rò rỉ dầu và các hệ cảm biến mà không ảnh hưởng tới chất lượng sản phảm, chức năng hay hiệu suất làm việc của xe.

9)   Bất cứ hư hỏng nào xảy ra do việc bảo quản xe hay vận hành xe không đúng cách.

10) Các phụ tùng thay thế do hao mòn tự nhên, khách hàng phải tự thanh toán, Honda Việt Nam sẽ không bảo hành các phụ tùng bị mòn do sự ăn mòn tự nhiên. Các phụ tùng được liệt kê dưới đây được coi là không thuộc trách nghiệm bảo hành:

  • +) Bu-gi, các bộ lọc nhiện liệu, các bộ lọc dầu, các bộ lọc gió, má phanh, đĩa ly hợp, đèn, cầu chì, chổi than, cần gạt nước, kính, dây an toàn, lốp xe và các bộ phận bằng cao su khác.
  • +) Dầu, mỡ, dung dịch điện phân cho ắc-quy, nước làm mát bộ phận tản nhiệt, các phụ tùng làm bằng da, lôgô chữ H, đệm ghế ngồi.
  •  
11) Làm sạch, kiểm tra và điều chỉnh các hạng mục bảo dưỡng định kỳ khác. Các chi phí phát sinh do việc kiểm tra định kỳ xe ôtô do đại lý thực hiện sẽ không nằm trong trách nghiệm bảo hành của Honda Việt Nam.

 

12) Bất cứ một khoản chi phí nào để khắc phục hẩu quả của việc sửa chữa bảo dưỡng không đúng đã được thực hiện trước đó. Chi phí sửa chữa này sẽ do đại lý Honda ủy nhiệm- nơi tiến hành công việc sửa chữa sai trước đó- chi trả, kể cả thời gian bảo hành đã hết. Khách hàng sẽ không phải trả tiền cho những công việc này.

13) Phụ phí liên quan đến bảo hành mà khách hàng phải trả khi thực hiện dịch vụ ngoài phạm vi bảo hành, chính sách đặc biệt hay các chiến dịch điều chỉnh bao gồm nhưng không hạn chế trong các chi phí sau: Phụ phí cho việc liên lạc, ở trọ, ăn uống và các mục khác do xe hỏng tại một địa điểm cách xa đại lý.

14) Bất cứ hư hỏng nào gây ra bởi các thảm họa tự nhiên, cháy nổ, va chạm, trộm cắp và hư hỏng xảy ra sau đó do hậu quả của các sự kiện này.

15) Bất cứ hư hỏng nào gây ra bởi khói, các chất hóa học, phân chim, nước biển, gió biển, muối, mưa axit hay các hiện tượng hư hỏng khác. Những hư hỏng do ngoại cảnh và môi trường nằm ngoài tầm kiểm soát của Honda Việt Nam sẽ không được bảo hành.

16) Tất cả các phụ kiện lắp đặt tại đại lý như đài, ổ CD, ổ DVD,… Được bảo hành dựa theo điều kiện bảo hành của nhà cung cấp phụ kiện.

17) Khi khách hàng thấy tín hiệu đèn báo lỗi hoặc/và nghe thấy xe có hiện tượng bất thường, khách hàng phải dừng xe lại ngay và liên lạc với đại lý Honda để được trợ giúp.

Nếu khách hàng không làm theo cảnh báo trên đây và tiếp tục chạy xe, sau đó gặp sự cố. Trong trường hợp này khách hàng sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm.

 

3. Gia hạn bảo hành 

Chương trình gia hạn bảo hành

A. Lợi ích của gia hạn bảo hành là gì?

Tăng giá trị của xe khi hết hạn bảo hành tiêu chuẩn (bảo hành xe mới).

Tham gia vào chương trình Gia hạn bảo hành của Honda Việt Nam, chiếc xe của Quý khách sẽ được kéo dài thời hạn bảo hành tiêu chuẩn (bảo hành xe mới) với 2 lựa chọn:

+ Gói Gia hạn bảo hành 1 năm hoặc 25.000km (tùy điều kiện nào đến trước)

+ Gói Gia hạn bảo hành 2 năm hoặc 50.000km (tùy điều kiện nào đến trước)

Sử dụng dịch vụ tại tất cả Đại lý Honda ô tô trên toàn quốc.

Dịch vụ sửa chữa và cứu hộ lưu động (chi phí thỏa thuận).

Tham gia chương trình này, Quý khách sẽ luôn yên tâm về chất lượng của xe cũng như tận hưởng dịch vụ chất lượng cao của các đại lý Ô tô Honda ủy quyền.

B. Các điều khoản của Gia hạn bảo hành:

Tất cả các điều khoản bảo hành và không bảo hành của bảo hành tiêu chuẩn (bảo hành của xe mới) cũng có hiệu lực trong chương trình Gia hạn bảo hành.

C. Điều kiện áp dụng:

Chương trình áp dụng cho các xe ô tô do Honda Việt Nam phân phối thông qua các đại lý ôtô Honda ủy quyền, có chứng nhận tham gia chương trình Gia hạn bảo hành.

Để tham gia chương trình Gia hạn bảo hành, Quý khách cần đến đại lý ôtô Honda ủy quyền để mua gói Gia hạn bảo hành trước ngày hết hạn của bảo hành tiêu chuẩn (bảo hành xe mới).

(Dấu chứng nhận gia hạn bảo hành)

Công ty Honda Việt Nam chịu trách nhiệm bảo hành cho mỗi xe tham gia chương trình Gia hạn bảo hành về các khiếm khuyết do vật liệu hay do sản xuất, trong điều kiện sử dụng và bảo dưỡng bình thường, kể từ ngày hết hạn bảo hành tiêu chuẩn (bảo hành xe mới).

D. Thông tin cần biết:

Các yêu cầu bảo dưỡng đã được chỉ định trong cuốn “Hướng dẫn sử dụng” phải được thực hiện để bảo hành gia hạn có hiệu lực. Việc bảo hành trong chương trình Gia hạn bảo hành có thể bị từ chối nếu việc bảo dưỡng không được tuân thủ.

Giá bán một gói Gia hạn bảo hành tại thời điểm mua xe mới thấp hơn khoảng 10% so với giá bán của gói Gia hạn bảo hành đó nhưng mua sau thời điểm mua xe mới.

4. Nghĩa vụ của chủ xe

1) Kiểm tra đăng ký bảo hành mà Đại lý Honda ủy nhiệm đã đăng ký với công ty Honda Việt Nam.

2) Thực hiện đúng lịch bảo dưỡng được nêu trong “Sách hướng dẫn sử dụng”.

3) Giao xe cho đại lý Honda ủy nhiệm để thực hiện sửa chữa bảo hành ngay khi phát hiện ra sự cố.

4) Sử dụng tất cả các biện pháp phù hợp để bảo vệ xe khỏi những thiệt hại lớn hơn như tránh để xe trở quá tải, lái xe trên địa hình tích hợp và trong giới hạn tốc độc cho phép, dùng loại nhiên liệu yêu cầu…

5) Nếu bạn thay đổi địa chỉ hoặc bán lại xe ô tô cho người khác thì hãy thông báo ngay tới đại lý Honda ủy nhiệm.

6) Lưu ý rằng bất kỳ sửa đổi nào trên xe ô-tô của bạn cũng có thể ảnh hưởng tới hiệu suất hoạt động, tính an toàn, độ bền và thậm chí có thể vi phạm các quy định của nhà nước.

7) Nếu bạn đánh mất phiếu chứng nhận bảo hành thì hãy liên hệ với Đại lý Honda ủy nhiệm. Họ sẽ cấp lại phiếu chứng nhận bảo hành cho bạn.

5. Các hạng mục giấy tờ bàn giao cho khách hàng

1. Hóa đơn GTGT/Commercial invoice

2. Giấy kiểm tra chất lượng xuất xưởng / Certificate of quality

3. Phiếu chứng nhận bảo hành / Warranty sheet

4. Sách “Hướng dẫn sử dụng”/ Owner manual

5. Sách hướng dẫn “Túi khí”/ SRS brochure

6. Sách hướng dẫn “Kỹ thuật lái xe an toàn”/ Safetv riding brochure

7. Sách hướng dẫn khác nếu có

Ghi chú: Bằng cách ký tên vào Phiếu bảo hành này, khách hàng tại đây đồng ý để Công ty Honda Việt Nam và bên thứ ba do Công ty Honda Việt Nam ủy quyền và/hoặc chỉ định được sử dụng các thông tin các nhân của khách hàng (bao gồm tên, địa chỉ, thành phố (tỉnh), quận ( huyện), số điện thoại, biển số đăng ký xe, loại xe, số khung, các thông tin liên lạc điện tử khác…) và các thông tin về hoạt động sửa chữa, bảo hành và bảo đưỡng định kỳ được thực hiện bời CÔng ty Honda Việt Nam và / hoặc các nhà phân phối ủy nhiệm của Honda Việt Nam, cho các mục đích khác ngoài việc thưc hiện sửa chữa bảo hành, bao gồm:

  1. Thông báo kiểm tra định kỳ, thu hồi sản phẩm, các khảo sát và biện pháp cải tiến chất lượng.
  2. Khảo sát ý kiến của khách hàng khi làm sửa chữa bảo hành để cải thiện sự hài lòng của khách hàng.
6. Danh mục kiểm tra PDI

Quý anh chị hãy nhắn tin cho chúng tôi để nhận tư vấn tốt nhất nhé!

Cam kết

Tư vấn đúng nhu cầu, không làm phiền khách hàng

Giá tốt nhất Tây Ninh

Xin chào! Quý anh chị đang quan tâm dòng xe nào ạ! Hãy nhắn tin cho chúng tôi để nhận tư vấn và lái thử miễn phí nhé!